Ảnh - truyện vui 2012-07-15 00:26:34

[Học tiếng Hàn] MỘT SỐ BIỆT DANH NGƯỜI HÀN THƯỜNG DÙNG


왕발:chân to
술고래 :sâu rượu
마당발 :người quan hệ rộng ( nghĩa đen:bàn chân dẹt)
불여우 :cáo lửa ( ý nói người đanh đá)
독불장군:người lập dị
고집불통:kẻ cứng đầu
맥주병:người không biết bơi (nghĩa đen:chai bia)
구두쇠:người keo kiệt


별명을 불이다: đặt biệt danh ( em cũng xin góp vui 1 chút)
느림보 : kẻ chậm chạp
먹보 : kẻ tham ăn
바보 : cái từ này thì ai cũng biết rồi " đồ ngốc"
꼬마 : bé con
비정상: người khác thường
잠꾸러기 : kẻ ngủ ngày
심술꾸러기: kẻ khó ưa
장난꾸러기: người hay đùa
욕심꾸러기: kẻ tham lam
사기꾼: kẻ lừa đảo


수다쟁이 : người nói nhiều (bà 8)
욕쟁이 : người hay chửi thề
고집쟁이 : kẻ cố chấp
울보 : người mít ướt
거짓말쟁이 : kẻ nói dối (Cuội???)

Hôm nay em học được mấy từ chỉ biệt danh khá thú vị:

왕발:chân to
술고래 :sâu rượu
마당발 :người quan hệ rộng ( nghĩa đen:bàn chân dẹt)
불여우 :cáo lửa ( ý nói người đanh đá)
독불장군:người lập dị
고집불통:kẻ cứng đầu
맥주병:người không biết bơi (nghĩa đen:chai bia)
구두쇠:người keo kiệt

별명을 불이다: đặt biệt danh ( em cũng xin góp vui 1 chút)
느림보 : kẻ chậm chạp
먹보 : kẻ tham ăn
바보 : cái từ này thì ai cũng biết rồi " đồ ngốc"
꼬마 : bé con
비정상: người khác thường
잠꾸러기 : kẻ ngủ ngày
심술꾸러기: kẻ khó ưa
장난꾸러기: người hay đùa
욕심꾸러기: kẻ tham lam
사기꾼: kẻ lừa đảo

수다쟁이 : người nói nhiều (bà 8)
욕쟁이 : người hay chửi thề
고집쟁이 : kẻ cố chấp
울보 : người mít ướt
거짓말쟁이 : kẻ nói dối (Cuội???)

chút bổ sung tiếp….
Sống trên đời sống cần có một tấm lòng!!!




2 biệt danh này là tiếng lóng, nghĩa k đc lịch sự cho lắm. ^^ nhưng k phải là k thể dùng, dù gì nó cũng là biệt danh mà, mình có thể dùng bạn bè với nhau. chú ý dùng cho đúng ngữ cảnh thui. ^^

걸레: bitch- (slang) ng con gái lẳng lơ
날라리 : playboy

돌싱:

- 돌아온 싱글(single)의 줄임말로 이혼한 여성이나 남성을 이르는 말 이다….
–> ng đàn ông/ đàn bà sau khi đã ly hôn vợ/chồng trở lại với tình trạng hôn nhân single

비곗덩어리
1 돼지 따위에서 뭉쳐진 비계.
2 몹시 살찐 사람을 비유적으로 이르는 말.
3 추잡하거나 무능한 사람을 낮잡아 이르는 말.
—> nghĩa 1 là nghĩa đen. là miếng mỡ lợn bèo nhèo
nghĩa 2, 3 là nghĩa bóng nhé
nghĩa 2 là để ví von với ng béo phì
nghĩa 3 là kẻ bèo nhèo như thịt bụng ^^, kẻ phiền phức.

길치: là người không biết đi theo lối nào, hay lạc đường, "mù đường"
책별레: có nghĩa là mọt sách
호박꽃 공추: là chỉ những cô gái thích ra vẻ yểu điệu thục nữ, có thể là thùng rỗng kêu to
음치: là những người nủa nốt nhạc cũng ko biết, ko có năng khiếu về âm nhạc
Không thể thực hiện tác vụ do chủ đề hiện đang ở trạng thái lưu trữ

Chủ đề cùng mục


Lời Ca Khúc Điểm nhanh Hợp âm az Chords up Tin xe nói về xe

Bản quyền bởi VietYO.com v3.0 - Viet Nam Youth Online
Diễn đàn mở của cộng đồng người Việt trẻ online - Liên hệ (info @ vietyo.com)