Đây là bảng giá của HONDA VIETNAM
Loại xe | Giá (VNĐ) | Chú thích |
SH 150cc | 133.900.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
SH 125cc | 109.900.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
PCX | 58.990.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Air Blade FI Magnet | 38.990.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Air Blade FI 2011 (phiên bản thể thao) | 37.990.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Air Blade FI 2011 (phiên bản tiêu chuẩn) | 36.990.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
LEAD (Màu sơn từ tính : Vàng Đen) | 36.490.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
LEAD (Màu ngọc trai : Vàng nhạt Đen) | 35.990.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
LEAD (4 màu thường : Xanh Đen, Trắng Đen, Đỏ Đen, Nâu Đen) | 35.490.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
VISION | 28.500.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Future 125 FI (Phanh đĩa, vành đúc) | 29.990.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Future 125 FI (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 28.990.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Future 125 phiên bản chế hòa khí (phanh đĩa, vành nan hoa) | 24.500.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Wave RSX FI AT -Phiên bản phanh đĩa/ bánh mâm (vành đúc) | 30.590.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Wave RSX FI AT - Phiên bản phanh đĩa/ bánh căm (vành nan hoa) | 29.590.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh mâm (vành đúc) | 21.290.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh căm (vành nan hoa) | 19.790.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Wave 110 RS Phiên bản phanh đĩa /bánh mâm (vành đúc) | 19.490.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Wave 110 RS Phiên bản phanh đĩa /bánh căm (vành nan hoa) | 17.990.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Wave S Phiên bản đặc biệt 2012 phanh đĩa (vành nan hoa) | 17.990.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Wave S Phiên bản đặc biệt 2012 phanh cơ (vành nan hoa) | 16.990.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Super Dream | 16.990.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Wave 110 S - Phiên bản phanh đĩa / vành nan hoa | 17.790.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Wave 110 S - Phiên bản phanh cơ / vành nan hoa | 16.790.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Wave α | 15.750.000 | Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) |
Có một điều nữa là con xe Wave 110 RSX - Phiên bản bánh mâm (vành đúc) và Wave RSX FI AT -Phiên bản phanh đĩa/ bánh mâm (vành đúc)
giá lại chênh lệch thế nhỉ?
KO HIỂU Ở CHỖ LÀ GIÁ NIÊM YẾT LÀ THẾ MÀ SAO BÁN TẠI ĐẠI LÝ GIÁ TRÊN TRỜI KHÔNG?