[size=2][/size] [size=2]Cơm miễn phí cho thí sinh. Ảnh Đ.T[/size]
[size=2]Dưới đây là mức điểm dành cho HSPT, KV3: [/size]
[size=2]Tên ngành[/size]
[size=2]Mã ngành[/size] [size=2]Điểm chuẩn [/size] [size=2]Công nghệ Thông tin[/size] [size=2]01[/size] [size=2]12.0[/size] [size=2]KT Điện - Điện tử[/size] [size=2]02[/size] [size=2]12.0[/size] [size=2]Cơ khí[/size] [size=2]03[/size] [size=2]10.0[/size] [size=2]Công nghệ Hóa học[/size] [size=2]04[/size] [size=2]13.5[/size] [size=2]Công nghệ Thực phẩm[/size] [size=2]05[/size] [size=2]16.5[/size] [size=2]Công nghệ Chế biến Thủy sản[/size] [size=2]06[/size] [size=2]12.0[/size] [size=2]Kế toán[/size] [size=2]07[/size] [size=2]12.0[/size] [size=2]Công nghệ Sinh học[/size] [size=2]08[/size] [size=2]13.5[/size] [size=2]Kỹ thuật Môi trường[/size] [size=2]09[/size] [size=2]13.0[/size] [size=2]Công nghệ Cắt may[/size] [size=2]10[/size] [size=2]11.0[/size] [size=2]Công nghệ Giày[/size] [size=2]12[/size] [size=2]10.0[/size] [size=2]Quản trị Kinh doanh[/size] [size=2]13[/size] [size=2]14.0[/size] [size=2]Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch)[/size] [size=2]14[/size] [size=2]12.0[/size] [size=2]Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh[/size] [size=2]15[/size] [size=2]10.0[/size] [size=2]Công nghệ Hóa nhựa[/size] [size=2]16[/size] [size=2]10.0[/size]
Tên ngành[size=2] [/size]
Mã ngành[size=2] [/size]
Điểm chuẩn[size=2] [/size]
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 01[size=2] [/size]
14.00[size=2] [/size]
Kế toán 02[size=2] [/size]
15.00[size=2] [/size] Tài chính - ngân hàng 03[size=2] [/size]
16.00[size=2] [/size]
Công nghệ may 04[size=2] [/size]
10.00[size=2] [/size]
Tin học 05[size=2] [/size]
15.00[size=2] [/size]
Quản trị kinh doanh 06[size=2] [/size]
15.00[size=2] [/size]
Tiếng Anh 07[size=2] [/size]
15.00[size=2] [/size]
Tiếng Trung 08[size=2] [/size]
13.00[size=2] [/size]
Tiếng Nhật 09[size=2] [/size]
13.00[size=2] [/size]
Thư ký văn phòng 10[size=2] [/size]
13.00[size=2] [/size]
Công nghệ kỹ thuật ô tô 11[size=2] [/size]
14.00[size=2] [/size]
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 12[size=2] [/size]
14.00[size=2] [/size]
Công nghệ hóa học 13[size=2] [/size]
14.00[size=2] [/size]
Công nghệ thực phẩm 14[size=2] [/size]
14.00[size=2] [/size]
Du lịch (Việt Nam học) 15[size=2] [/size]
14.00[size=2] [/size]
Cơ điện tử 16[size=2] [/size]
10.00[size=2] [/size]
Công nghệ sinh học 17[size=2] [/size]
10.00[size=2] [/size]
[size=2]CĐ Xây dựng Công trình Đô thị[/size][size=2]Điện[/size]
[size=2] 13,0[/size]
[size=2]Xây dựng[/size]
[size=2]Tin học[/size]
[size=2] 10,0[/size]
[size=2]Đô thị[/size]
[size=2]Cấp thoát nước[/size]
[size=2]CĐ Thống kê[/size]
[size=2]Kế toán doanh nghiệp[/size]
[size=2]12,0[/size]
[size=2]Thống kế[/size]
[size=2]10,0[/size]
[size=2]Tin học[/size]
[size=2]10,0[/size]
[size=2]CĐ Tư thục Công nghệ Thành Đô [/size] [size=2]Điểm chuẩn cho cả 4 khối (A, B, C, D) và tất cả 13 ngành là 10,0 điểm. Năm nay, nhà trường lấy 900 chỉ tiêu NV2 với mức điểm xét tuyển từ điểm sàn của Bộ GD-ĐT.[/size] [size=2]CĐ Nông lâm (Bắc Giang)[/size] [size=2]Điểm sàn dành cho tất cả các ngành dự thi khối A là 10 điểm, khối B là 12 điểm. Năm nay, nhà trường xét tuyển 400 chỉ tiêu NV2 cho tất cả các ngành ở cả 2 khối.[/size]
- [*][size=2]Cẩm Quyên - Đoan Trúc[/size]