07/03/2011 11:44:36
![]() |
MS: 001
Đặng Thị Thu Trang
(1/9/1987)
Quê quán: Hải Phòng.
Trường ĐH DL Hải Phòng.
Đặng Thị Thu Trang
(1/9/1987)
Quê quán: Hải Phòng.
Trường ĐH DL Hải Phòng.
Năng khiếu: Thiết kế thời trang, make-up.
MS: 002
Lê Thị Kiều Trang
(13/7/1989)
Quê quán: Hà Nội.
Trường ĐH Ngoại Thương HN.
Lê Thị Kiều Trang
(13/7/1989)
Quê quán: Hà Nội.
Trường ĐH Ngoại Thương HN.

Năng khiếu: Thời trang, MC, hát.
MS: 003
Lương Nguyễn Thảo Vy
(3/8/1990)
Quê quán: Vũng Tàu.
Trường CĐ nghề Việt Mỹ.
Lương Nguyễn Thảo Vy
(3/8/1990)
Quê quán: Vũng Tàu.
Trường CĐ nghề Việt Mỹ.

Năng khiếu: MC, hát.
MS: 004
Ngô Văn Đang
(15/06/1991)
Quê quán: Hà Nội.
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân HN.
Ngô Văn Đang
(15/06/1991)
Quê quán: Hà Nội.
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân HN.

Năng khiếu: Thể thao, kinh doanh.
MS: 005
Nguyễn Bảo Ngọc
(27/10/1990)
Quê quán: Thái Nguyên.
Trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên.
Nguyễn Bảo Ngọc
(27/10/1990)
Quê quán: Thái Nguyên.
Trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên.
Năng khiếu: Chụp ảnh, tổ chức sự kiện, làm đồ handmade, nấu ăn.
MS: 006
Trần Quốc Tuấn
(28/4/1988)
Quê quán: TP.HCM.
Trường ĐH Luật TP.HCM.
Trần Quốc Tuấn
(28/4/1988)
Quê quán: TP.HCM.
Trường ĐH Luật TP.HCM.

Năng khiếu: Diễn xuất, mẫu ảnh, dẫn chương trình.
MS: 007
Nguyễn Thị Lan Ngọc
(7/4/1989)
Quê quán: Bắc Ninh.
Trường ĐH DL Phương Đông.
Nguyễn Thị Lan Ngọc
(7/4/1989)
Quê quán: Bắc Ninh.
Trường ĐH DL Phương Đông.
Năng khiếu: Diễn xuất, mẫu ảnh.
MS: 008
Nguyễn Thị Mai Hương
(18/10/1990)
Quê quán: Bắc Ninh.
Trường ĐH DL Thăng Long.
Nguyễn Thị Mai Hương
(18/10/1990)
Quê quán: Bắc Ninh.
Trường ĐH DL Thăng Long.
Năng khiếu: Hát, vẽ.
MS: 009
Nguyễn Thị Phương Thảo
(27/09/1991)
Quê quán: Hải Phòng.
Trường CĐ Truyền hình HN.
Nguyễn Thị Phương Thảo
(27/09/1991)
Quê quán: Hải Phòng.
Trường CĐ Truyền hình HN.
Năng khiếu: Hát, pop – dance.
MS: 010
Nguyễn Thị Thúy Lan
(10/5/1990)
Quê quán: Hà Nội.
Trường CĐ Du lịch HN.
Nguyễn Thị Thúy Lan
(10/5/1990)
Quê quán: Hà Nội.
Trường CĐ Du lịch HN.

Năng khiếu: Vẽ, hát, MC, thuyết trình.
MS: 011
Nguyễn Thị Thùy Trang
(26/6/1991)
Quê quán: Kiên Giang.
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM.
Nguyễn Thị Thùy Trang
(26/6/1991)
Quê quán: Kiên Giang.
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM.

Năng khiếu: Múa, khiêu vũ.
MS: 012
Vũ Danh Tài
(14/6/1991)
Quê quán: Hà Nội.
Trường ĐH Thương mại HN.

Năng khiếu: Ca hát, biểu diễn ảo thuật.
MS: 013
Nguyễn Thu Trang
(11/4/199)
Quê quán: Hà Nội.
Trường ĐH DL Đại Nam.
Nguyễn Thu Trang
(11/4/199)
Quê quán: Hà Nội.
Trường ĐH DL Đại Nam.
Năng khiếu: Hát, vẽ.
MS: 014
Nguyễn Thị Hà Giang
(14/1/1992)
Quê quán: Đồng Nai.
Trường CĐ Bách Việt.
Nguyễn Thị Hà Giang
(14/1/1992)
Quê quán: Đồng Nai.
Trường CĐ Bách Việt.

Năng khiếu: Ca hát, nấu ăn.
MS: 015
Nguyễn Lê Bảo Khuyên
(14/12/1988)
Quê quán: Đồng Nai.
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM.
Nguyễn Lê Bảo Khuyên
(14/12/1988)
Quê quán: Đồng Nai.
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM.

Năng khiếu: Ca hát, biểu diễn.