[justify]MINI vừa tung ra những hình ảnh và thông tin chi tiết về bản thương mại của dòng roadster đổ bộ thị trường đầu năm tới. Đây là thành viên thứ 6 gia nhập gia đình MINI, cũng là dòng mui trần 2 chỗ đầu tiên trong lịch sử hãng xe Anh quốc.
[/justify]
[/justify]
[justify]Lính mới mui mềm cộp mác MINI sẽ có mặt tại thị trường châu Âu vào mùa xuân năm sau. Có 4 phiên bản cho khách hàng lựa chọn: Cooper roadster trang bị động cơ xăng 1.6L122 mã lực, Cooper SD roadster trang bị động cơ turbo diesel 2.0L 143 mã lực, Cooper S roadster trang bị động cơ xăng tăng áp 1.6L 184 mã lực và John Cooper Works “xài” động cơ xăng turbo 1.6L 211 mã lực.[/justify]
[justify]
Xuất hiện tại thị trường Mỹ vào giữa năm 2012, đối thủ của Mazda MX-5 roadster hầu như sẽ chỉ đi kèm động cơ xăng. Các động cơ sẽ kết hợp với hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.[/justify]
[justify][/justify]
[justify]Giá xe sẽ sớm được công bố trong thời gian tới. Dự kiến khoảng 25.000 USD.[/justify]
[justify][/justify]
[justify]Các phiên bản của MINI roadster 2012:
1. MINI John Cooper Works roadster
Động cơ: xăng 4 xylanh
Công suất cực đại: 211 mã lực
Mô-men xoắn cực đại: 260 Nm
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h: 6,5 giây
Tốc độ tối đa: 237 km/h
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 7.3 L/100 km
Hàm lượng khí thải CO2: 169 g/km
2. MINI Cooper S roadster
Động cơ: xăng 4 xylanh
Công suất cực đại: 184 mã lực
Mô-men xoắn cực đại: 240 Nm
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h: 7 giây
Tốc độ tối đa: 227 km/h
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 6.0 L/100 km
Hàm lượng khí thải CO2: 139 g/km
3. MINI Cooper roadster
Động cơ: xăng 4 xylanh
Công suất cực đại: 122 mã lực
Mô-men xoắn cực đại: 160 Nm
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h: 9,2 giây
Tốc độ tối đa: 199 km/h
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 5,7 L/100 km
Hàm lượng khí thải CO2: 133 g/km
4. MINI Cooper SD roadster
Động cơ: turbodiesel 4 xylanh
Công suất cực đại: 143 mã lực
Mô-men xoắn cực đại: 305 Nm
Thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h: 8,1 giây
Tốc độ tối đa: 212 km/h
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 4,5 L/100 km
Hàm lượng khí thải CO2: 118 g/km
* Các thông số về kích thước
Chiều dài: 3.734 mm (MINI Cooper roadster: 3.728 mm, MINI John Cooper Works roadster: 3.758 mm)
Chiều rộng: 1.683 mm
Chiều cao: 1.390 mm (MINI Cooper roadster: 1.384 mm, MINI John Cooper Works roadster: 1.391 mm)
Trục cơ sở: 2.467 mm
[/justify]