[justify] [/justify]
[justify]Trong khi chỉ số thịnh vượng toàn cầu đã tăng lên trong những năm qua, người ta nhìn thấy thứ hạng của nước Mỹ đang giảm mạnh, thậm chí không lọt vào top 10 (đứng thứ 12). Theo nghiên cứu của viện Legatum Institute có trụ sở chính ở Dubai, Nauy, Đan Mạch hay Thụy Điển mới là những quốc gia hàng đầu thế giới về chỉ số thịnh vượng.[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Theo đó, viện này đưa ra các đánh giá dựa trên những con số tổng hợp về kinh tế, giáo dục, kinh doanh và cơ hội, quản lý nhà nước, y tế, tự do cá nhân, an toàn và an ninh, và vốn xã hội. Sau đây sẽ là 10 quốc gia có thứ hạng cao nhất:[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]10. Ireland[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Xếp hạng cao nhất: Thứ 4 về mức độ an toàn[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]GDP: 40.464 USD[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Mức độ hài lòng về cuộc sống: 7,01/10[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]9. Thụy Sĩ[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Xếp hạng cao nhất: Thứ 1 về quản lý nhà nước[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]GDP: 46.385 USD[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Mức độ hài lòng về cuộc sống: 7,52/10[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]8. Hà Lan[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Xếp hạng cao nhất: Thứ 6 về vốn xã hội[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]GDP: 42.165 USD[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Mức độ hài lòng về cuộc sống: 7,56/10[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
[justify]7. Phần Lan[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Xếp hạng cao nhất: Thứ 3 về mức độ an toàn[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]GDP: 36.473 USD[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Mức độ hài lòng về cuộc sống: 7,35/10[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]6. Canada[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Xếp hạng cao nhất: Thứ 1 về tự do[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]GDP: 39.050 USD[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Mức độ hài lòng về cuộc sống: 7,43/10[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]5. New Zealand[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Xếp hạng cao nhất: Thứ 1 về giáo dục[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]GDP: 29.535 USD[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Mức độ hài lòng về cuộc sống: 7,19/10[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]4. Úc[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Xếp hạng cao nhất: Thứ 2 về giáo dục[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]GDP: 38.160 USD[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Mức độ hài lòng về cuộc sống: 7,41/10[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]3. Thụy Điển[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Xếp hạng cao nhất: Thứ 2 về kinh doanh và cơ hội đầu tư[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]GDP: 40.900 USD[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Mức độ hài lòng về cuộc sống: 7,3/10[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]2. Đan Mạch[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Xếp hạng cao nhất: Thứ 1 về kinh doanh và cơ hội đầu tư[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]GDP: 37.600 USD[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Mức độ hài lòng về cuộc sống: 7,8/10[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]1. Nauy[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Xếp hạng cao nhất: Thứ 1 về vốn xã hội, thứ 2 về an toàn và kinh tế[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]GDP: 54.200 USD[/justify]
[justify] [/justify]
[justify]Mức độ hài lòng về cuộc sống: 7,6/10[/justify]
[justify] [/justify]
[justify] [/justify]
Vũ Vũ